Đàn organ casio CTK-6200, bàn phím mới mang niềm vui biểu diễn và sáng tạo âm nhạc đến với mọi người.
Đàn organ Casio CTK-6200 là một bước lột xác hoàn toàn về kiểu dáng, giao diện, âm thanh
Đàn Organ CTK-6200 có 2 tông màu chính, toàn thân đàn, các nút điều chỉnh màu đen, phím đàn màu trắng, có 6 loa (4 loa chính, 2 loa kiểu) chia đều 2 bên, tạo nên kiểu dáng chuyên nghiệp, bắt mắt.
Đàn organ CTK-6200 còn rất tiện lợi và nhanh chóng khi biểu diễn chuyên nghiệp, bao gồm nút quay (bend) để chọn điệu như cây GW-8 của Roland, có hẳn cổng Line Out (R/L mono) riêng biệt, kết nối ra dàn âm thanh để đánh show, tiệc liên hoan, sinh nhật, lễ nhà trường, gia đình
Các chức năng mới trong dòng cải tiến casio CTK-6200
1. Khả năng tạo ra những âm thanh mới do người chơi tự tạo bằng những công cụ được thiết kế sẵn trên đàn như: chức năng Mixer / Effect (trộn tiếng và cài đặt hiệu quả âm thanh), chức năng Tone Editor (sửa tiếng), chức năng Auto Harmonize / Arpeggiator (tạo tiếng bè và tiếng rãi).
2. Khả năng sửa điệu nhạc Rhythm Editor làm mới và phong phú hơn cho điệu nhạc.
3. Chức năng thu lại bài nhạc khi chơi lên đến 16 Track (chứ không còn 6 Track như trước) tạo cho người thu âm sang tạo hơn khi thu.
4. Chức năng đọc thẻ SDHC.
5. Bánh xe xoay: cho người chơi chọn chức năng một cách nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật đàn organ Casio CTK-6200
Bàn phím | 61 phím kiểu piano | |
Nhấn phím Cảm ứng | 2 mức nhạy, Tắt | |
Nguồn Âm thanh | AHL (Hai phần tử) | |
Phức điệu (tối đa) | 48 | |
Âm Cài sẵn | 670 | |
Âm Piano theo Mẫu Stereo | • | |
Âm do Người dùng tạo | 10 (Bộ sửa âm) | |
Chức năng Organ điện tử | — | |
Âm Organ điện tử đặt sẵn | — | |
Âm Organ Điện tử do Người dùng tạo | — | |
Bộ gõ | — | |
Tiếng lách cách | — | |
Hiệu ứng Xoay | — | |
Hiệu ứng Kỹ thuật số | Hồi âm | 10 kiểu |
Hợp xướng | 5 kiểu (Sử dụng đồng thời với DSP không được hỗ trợ). | |
DSP | 100 giá trị đặt trước, 100 giá trị do người dùng tạo (Sử dụng đồng thời với Hợp xướng không được hỗ trợ). | |
Nhịp điệu Cài sẵn | 200 | |
Nhịp điệu theo Dân tộc (Latin / Khác) | 85 (34 / 51) | |
Dành cho Chơi Piano | 20 | |
Nhịp điệu do Người dùng tạo | 10 (Bộ sửa Nhịp điệu) | |
Nhịp điệu đi kèm Tự động | Hợp âm CASIO, Ngón 1, Ngón 2 (tắt quãng 6), Ngón 3 (trên âm bass), Hợp âm Toàn Dải | |
Bộ điều khiển | Bắt đầu/Dừng, Intro, Normal/Fill-in, Variation/Fill-in, Synchro/Ending (Có thể điều chỉnh âm lượng nhịp điệu đi kèm) | |
Bộ phối âm Mẫu | — | |
Bộ sửa Nhịp điệu | (10 nhịp điệu do người dùng tạo) | |
Bộ phối âm Bài hát | Ghi âm thời gian thực (Ghi âm Dễ dàng, Ghi Nhiều bài hát), ghi âm từng bước, sửa bài hát, sửa bản nhạc, sửa sự kiện (xóa, sao chép, chèn, số hóa) | |
Bài hát do Người dùng tạo | 5 bài hát, 17 rãnh/bài hát (1 rãnh hệ thống + 16 rãnh thường) | |
Dung lượng Xấp xỉ | 12.000 nốt nhạc (tổng số 5 bài hát) | |
Số bài hát Thể hiện | 5 | |
Bộ điều khiển Bài hát | Phát/Dừng, Tua tiến, Tua lùi, Tạm dừng, Lặp lại (Có thể điều chỉnh âm lượng bài hát) | |
Máy nhịp | Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6 | |
Dải Nhịp | = 30 đến 255 trên một phút (Có thể điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách) | |
Ghi / Phát lại âm thanh |
Nguồn Ghi âm | — |
Dung lượng Ghi âm | — | |
Yêu cầu | — | |
Bộ trộn âm | 32 kênh | |
Đăng ký | 4 set × 8 bank (32 thiết lập) | |
Giá trị đặt sẵn của Người dùng | 50 | |
Giá trị đặt sẵn Một Chạm | 200 | |
Hòa âm Tự Động | 12 kiểu | |
Bộ tạo hợp âm rải | 150 kiểu | |
Chỉnh Thang âm | Sắc thái cân bằng + 16 thang âm đặt sẵn, Tinh Chỉnh Thang âm | |
Chuyển Quãng tám | ±2 quãng tám | |
Lớp | • | |
Phân chia | • (điểm phân chia biến đổi) | |
Dịch Phím | ±1 quãng tám (-12 tới +12 nửa cung) | |
Điều khiển Lên dây | A4 = 415,5 – 440,0 – 456,9Hz | |
Bánh xe Điều chỉnh Cao độ | Phạm vi điều chỉnh cao độ: 0 tới 24 nửa cung | |
Nút Điều chế | — | |
Thanh trượt | — | |